STT |
Đối tượng, mục đích sử dụng |
Giá bán nước sạch (Theo QĐ số 1986/2025/QĐ-UBND) |
1 |
Giá nước sạch cho hộ dân cư |
|
1.1 |
Mức đến 10m3 (đồng hồ/tháng) |
6.571 |
1.2 |
Mức từ trên 10m3 – 20m3(đồng hồ/tháng) |
8.095 |
1.3 |
Mức từ trên 20m3 – 30m3 (đồng hồ/tháng) |
9.524 |
1.4 |
Mức trên 30m3 (đồng hồ/tháng) |
11.762 |
2 |
Giá nước sạch cho: Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận); lực lượng vũ trang, an ninh (m3/đồng hồ/tháng) |
9.524 |
3 |
Giá nước sạch cho các tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất (m3/đồng hồ/tháng) |
11.714 |
4 |
Giá nước sạch cho các tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ (m3/đồng hồ/tháng) |
15.714 |
Giá bán lẻ nước sinh hoạt chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; giá bán lẻ nước sạch được áp dụng kể từ ngày 6/8/2025.
TM. CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC HÀ TĨNH
Phó Tổng Giám đốc Công ty: VÕ MINH HUẤN